3 明命二年(1821)七月二十一日神勅
明命は、阮朝(1802-1945)の二代明命帝(在位1820-1841)治下で用いられた年号。この神勅は、平陸縣呉舍社(現ハナム省ビンルック県)に発給されたもので、「河伯水海大王」に対し中等神として「澄清淵穆」の2美字を加贈するものである。料紙の寸法は、縦502㎜、横1320㎜。厚みは0.12㎜、重量は46.7gで、密度は0.59g/㎤。表面は、四辺に卍崩し文様の枠があり、その内に、円形の壽字文が四隅に7つずつ、中央上に5つ配されているが、これらは二十八宿と五行を象ったものとされる。雲中に描かれる龍の五爪は雲片を掴んでいるようにみえる。裏面には、方形の壽字文が四隅に1つずつ、中央に2つ、四霊(龍、龜、麟、鳳)が上下左右に描かれている。
勅河伯水海大王護國庇民稔著
Sắc: Hà bá Thuỷ hải Đại vương, hộ quốc tí dân, nhẫm trứ
功德經有歷朝封贈奉我
công đức, kinh hữu lịch triều phong tặng, phụng ngã
世祖髙皇帝a大振英威開拓疆土肆
Thế Tổ Cao Hoàng Đế, đại chấn anh uy khai thác cương thổ. Tứ
今丕膺耿命b光紹鴻圖緬念
kim: phi ưng cảnh mệnh, quang thiệu hồng đồ, miến niệm
神庥盍隆恩典可加贈澄清淵
thần hưu, hạp long ân điển, khả gia tặng Trừng thanh Uyên
穆中等神準許平陸縣呉舍社
mục Trung đẳng thần, chuẩn hứa Bình Lục huyện, Ngô Xá xã,
依舊奉事神其相佑保我黎民c故
y cựu phụng sự thần, kỳ tướng hựu bảo ngã lê dân. Cố
勅
sắc
「封贈之寶」
Phong tặng chi bảo
明命二年七月二十一日
Minh Mạng nhị niên thất nguyệt nhị thập nhất nhật
注釈
a. 阮朝初代皇帝・嘉隆帝(阮福暎 在位1802-1820)
b. 『尚書』立政「亦越成湯陟丕釐上帝之耿命、...」
c. 『尚書』秦誓「以保我子孫、黎民亦職有利哉。」